|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Keo loan
Do chữ "Loan giao": Keo chế từ máu chim loan, tương truyền nối được dây cung đứt
Bác vật chí: Thời Hán Vũ đế, nước Tây Hải có gnười đem dâng 5 lạng cao. Vua cho đem cất vào kho, còn thừa nữa lạng sứ thần mang theo người. Sứ thần theo Vũ đế đi săn bắn ở cung Cam Tuyền. Dây cung vua đứt, các quan định thay, sứ thần Tây Hải xin lấy keo loan nối lại. Nối xong, vua sai lực sĩ kéo mỗi người một đầu dây nhưng vẫn không việc gì. Sứ thần Tây Hải nói cung có thể bắn suốt ngày mà dây không đứt. Vua lấy làm lạ lắm, nhân đó đặt tên là "Tục huyền giao" (Keo nối dây cung)
Kiều:
Giữa đường đứt gánh tương tư
Keo loan chắp nối tơ thừa mặc em
|
|
|
|